Geotrichum candidum
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Geotrichum candum là một loại nấm có thể gây ra phản ứng dị ứng. Chiết xuất Geotrichum candum được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Black walnut
Xem chi tiết
Chiết xuất dị ứng quả óc chó đen được sử dụng trong thử nghiệm dị ứng.
Altretamine
Xem chi tiết
Thuốc không còn được lưu hành tại Mỹ.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Altretamine
Loại thuốc
Thuốc điều trị ung thư – dẫn xuất S-triazine
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 50mg
Carthamus tinctorius flower bud
Xem chi tiết
Nụ hoa Carthamus tinctorius là một chiết xuất thực vật / thực vật được sử dụng trong một số sản phẩm OTC (không kê đơn). Nó không phải là một loại thuốc được phê duyệt.
Bamifylline
Xem chi tiết
Bamifylline là thuốc đối kháng thụ thể adenosine A1 chọn lọc.
Flavin adenine dinucleotide
Xem chi tiết
Một sản phẩm ngưng tụ của riboflavin và adenosine diphosphate. Các coenzyme của các dehydrogenase hiếu khí khác nhau, ví dụ, D-amino acid oxidease và L-amino acid oxidease. (Lehninger, Nguyên tắc hóa sinh, 1982, p972) Flavin adenine dinucleotide được chấp thuận sử dụng ở Nhật Bản dưới tên thương mại Adeflavin như một phương pháp điều trị nhãn khoa cho thiếu vitamin B2.
Condoliase
Xem chi tiết
Condoliase đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị bệnh đĩa đệm cột sống thắt lưng, thoát vị đốt sống thắt lưng và bệnh đĩa đệm giữa.
2-Amino-4-Mercapto-Butyric Acid
Xem chi tiết
Một axit amin có chứa thiol được hình thành bởi sự khử bằng METHIONINE. [PubChem]
ZYC300
Xem chi tiết
ZYC300 là một DNA plasmid của CYP1B1 được gói gọn trong các vi hạt poly-DL-lactide-coglycolide phân hủy sinh học. Nó được thiết kế dưới dạng vắc-xin, nhằm tăng độ nhạy cảm của hệ miễn dịch với CYP1B1, một loại enzyme rất phổ biến trong các tế bào khối u.
Chlorothiazide
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chlorothiazide (Chlorothiazid)
Loại thuốc
Thuốc lợi tiểu thuộc nhóm thiazide
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 250 mg, 500 mg
Thuốc bột pha tiêm: Lọ 500 g
Hỗn dịch uống: 250 mg/5 ml
Flumatinib
Xem chi tiết
Flumatinib đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị bệnh bạch cầu nguyên bào tủy, mãn tính.
Halofuginone
Xem chi tiết
Halofuginone là một alcaloid quinazolinone có trọng lượng phân tử thấp, và là chất ức chế mạnh collagen collagen1 (I) và ma trận metallicoproteinase 2 (MMP-2). Halofuginone cũng có hiệu quả ngăn chặn sự tiến triển của khối u và di căn ở chuột. Collgard Biopharmologists đang phát triển halofuginone để điều trị xơ cứng bì và nhận được chỉ định thuốc mồ côi từ Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ vào tháng 3 năm 2000.
Fanapanel
Xem chi tiết
Fanapanel đã được điều tra để điều trị Visual Acuity.
Sản phẩm liên quan








